Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 169 門 môn [13, 21] U+95E2
闢 tịch
pi4
  1. (Động) Mở, mở cửa.
  2. (Động) Mở mang. ◇Thi Kinh : Nhật tịch quốc bách lí (Đại nhã , Đãng chi thập ) Ngày mở rộng đất nước trăm dặm.
  3. (Động) Khai khẩn. ◇Tư Mã Tương Như : Địa khả khẩn tịch (Thượng lâm phú ) Đất có thể khai khẩn được.
  4. (Động) Bài bác, bài trừ. ◎Như: tịch tà thuyết bác bỏ tà thuyết. ◇Tuân Tử : Thị dĩ tịch nhĩ mục chi dục (Giải tế ) Đó là trừ bỏ cái tham muốn của tai mắt.

墾闢 khẩn tịch



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.