Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 169 門 môn [7, 15] U+95B1
閱 duyệt
阅 yue4
  1. (Động) Xem xét, kiểm nghiệm, thị sát. ◎Như: duyệt binh xem xét binh lính tập luyện, duyệt quyển xem xét quyển bài.
  2. (Động) Từng trải, trải qua, kinh qua. ◎Như: duyệt nhân đa hĩ từng trải về con người nhiều rồi. ◇Sử Kí : Duyệt thiên hạ chi nghĩa lí đa hĩ (Hiếu Văn bổn kỉ ) Trải qua nghĩa lí trong thiên hạ nhiều rồi.
  3. (Động) Đọc, xem. ◎Như: duyệt báo xem báo, duyệt thư đọc sách.
  4. (Động) Dung dưỡng.
  5. (Động) Bẩm thụ. ◇Đạo Đức Kinh : Tự cổ cập kim, kì danh bất khứ, dĩ duyệt chúng phủ , , (Chương 21) Từ xưa tới nay, tên đó không mất, (đạo) bẩm thụ muôn vật mà sinh ra.
  6. (Động) Tóm, gom lại.
  7. Phiệt duyệt : § Xem chữ phiệt ).

呈閱 trình duyệt



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.