Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 167 金 kim [13, 21] U+943B
鐻 cự, cừ
ju4, qu2
  1. (Danh) Một nhạc khí, hình như cái chuông. Xưa làm bằng gỗ, sau làm bằng đồng. ◇Trang Tử : Tử Khánh tước mộc vi cự, cự thành, kiến giả kinh do quỷ thần , , (Đạt sanh ) Phó mộc Khánh đẽo gỗ làm ra cái cự, cự làm xong, ai coi thấy giật mình tưởng như quỷ thần làm ra.
  2. (Danh) Giá chuông, giá trống. Cũng viết là . ◇Sử Kí : Thu thiên hạ binh, tụ chi Hàm Dương, tiêu dĩ vi chung cự , , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Thu binh khí trong thiên hạ, tập hợp ở Hàm Dương, đúc làm chuông, giá chuông.
  3. Một âm là cừ. (Danh) Vòng đeo tai của dân tộc thiểu số.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.