Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 167 金 kim [10, 18] U+9397
鎗 sanh, thương, sang
qiang1, qiang4, cheng1
  1. (Danh) Cái vạc ba chân.
  2. Một âm là thương. (Danh) Cây giáo, thương. Thường dùng chữ .
  3. (Danh) Cây súng. Thường dùng chữ . ◎Như: bộ thương súng trường.
  4. § Ghi chú: Còn đọc là sang.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.