Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 167 金 kim [8, 16] U+932E
錮 cố
锢 gu4
  1. Hàn, dùng các thứ đồng thứ sắt hàn bịt các lỗ các khiếu đều gọi là cố.
  2. Cấm cố giam cấm, các triều thần có tội phải cấm chỉ sự tự do hành động, vĩnh viễn không được dùng nữa gọi là cấm cố, vì bè đảng mà bị tội gọi là đảng cố .
  3. Bền chắc.

禁錮 cấm cố



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.