Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 167 金 kim [8, 16] U+9310
錐 trùy
锥 zhui1
  1. Cái dùi. ◇Chiến quốc sách : Độc thư dục thụy, dẫn trùy tự thứ kì cổ, huyết lưu chí túc , , , (Tần sách nhị , Tô Tần ) Đọc sách mà buồn ngủ, thì cầm cầm dùi tự đâm vào vế, máu chảy tới chân.
  2. Cái bút gọi là mao trùy vì nó nhọn như cái dùi vậy.

錐股 trùy cổ
錐處囊中 trùy xử nang trung
錐鑽 trùy chỉ
刀錐 đao trùy



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.