Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 167 金 kim [7, 15] U+92E4
鋤 sừ
锄 chu2, ju3
  1. (Danh) Cái cuốc. ◇Nguyễn Trãi : Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ , (Tặng hữu nhân ) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
  2. (Động) Cuốc (đất, cỏ). ◇Khuất Nguyên : Ninh tru sừ thảo mao dĩ lực canh hồ? Tương du đại nhân dĩ thành danh hồ? , (Bốc cư ) Thà cuốc đất giẫy cỏ tranh để hết sức làm ruộng chăng? Hay nên giao du với kẻ vinh hiển để cầu danh?
  3. (Động) Giết, trừ diệt. ◎Như: sản gian sừ ác tiêu diệt quân gian ác.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.