Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 167 金 kim [4, 12] U+9210
鈐 kiềm
钤 qian2, han2
  1. Cái khóa.
  2. Kiềm kí một thứ ấn tín của nhà quan.
  3. Đóng dấu gọi là kiềm ấn .
  4. Cái cán giáo.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.