Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
野馬


野馬 dã mã
  1. Ngựa hoang.
  2. Hiếu động, khó ước thúc. ◇Hồng Lâu Mộng : Giả Chánh tiện vấn đạo: Nhĩ bào thập ma? Đái trước nhĩ đích na ta nhân đô bất quản nhĩ, bất tri vãng na lí cuống khứ, do nhĩ dã mã nhất bàn? 便: ? , , (Đệ tam thập tam hồi) Giả Chính liền hỏi: Mày chạy đi đâu? Những người theo hầu đâu cả, sao không ai trông nom mày, để mày chạy nhông như ngựa hoang thế này?
  3. Mây mỏng hoặc hơi nước di động. ◇Trang Tử : Dã mã dã, trần ai dã, sanh vật chi dĩ tức tương xuy dã , , (Tiêu dao du ) Kìa hơi nước, kìa vẩn bụi, những vật sống lấy hơi mà thổi nhau.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.