Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 164 酉 dậu [10, 17] U+919E
醞 uấn
酝 yun4
  1. Gây rượu, ủ rượu. ◇Liêu trai chí dị : Thất ngung nhất anh trữ giai uấn (Phiên Phiên ) Góc nhà có một cái bình chứa rượu ngon.
  2. (Nghĩa bóng) Người nào học vấn hàm xúc gọi là uấn tịch .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.