Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



  
Hán Việt: tô (12n)
Váng sữa. Lấy sữa bò, sữa dê chế làm đồ ăn gọi là lạc, trên món lạc có một lớp sữa đóng đông lại gọi là . Trên phần tô có chất như dầu gọi là đê hồ 醍醐.
Tục gọi món ăn nhào dầu với bột là . Đồ ăn thức nào xốp mà chóng nhừ cũng gọi là .
Ðồ tô 酴酥 tên một thứ rượu, tục gọi là đồ tô 屠酥.


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.