Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 163 邑 ấp [6, 9] U+90C1
郁 úc, uất
鬱 yu4
  1. (Tính) Rực rỡ, rạng rỡ. ◇Luận Ngữ : Chu giam ư nhị đại, úc úc hồ văn tai! Ngô tòng Chu , ! (Bát dật ) Nhà Chu châm chước lễ hai triều đại trước (Hạ và Thương ) nên văn chương rực rỡ biết bao. Ta theo Chu.
  2. (Tính) Thơm ngào ngạt. ◎Như: nùng úc thơm ngát, phân úc thơm ngào ngạt.
  3. (Danh) Họ Úc.
  4. Cũng viết là .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.