Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 163 邑 ấp [4, 7] U+90A6
邦 bang
bang1
  1. Nước, nước lớn gọi là bang , nước nhỏ gọi là quốc . Nước láng diềng gọi là hữu bang .

安邦 an bang
邦交 bang giao
邦域 bang vực
邦家 bang gia
邦畿 bang kì
邦禁 bang cấm
友邦 hữu bang



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.