Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 162 辵 sước [14, 18] U+9088
邈 mạc
miao3, miao2
  1. (Phó) Xa tít. ◎Như: mạc nhiên xa tít vậy. ◇Lí Bạch : Ngô thủy thâm vạn trượng, Sở san mạc thiên trùng , (Cổ phong ) Sông Ngô sâu muôn trượng, Núi Sở xa nghìn trùng.
  2. (Động) Coi khinh, coi thường. ◇Lưu Hướng : Thượng tiểu Nghiêu Thuấn, hạ mạc Tam Vương , (Chiến quốc sách thư lục ) Trên khinh thị Nghiêu Thuấn, dưới coi thường Tam Vương.
  3. (Động) Siêu việt, vượt lên. ◇Lí Bạch : Vĩnh kết vô tình du, Tương kì mạc Vân Hán , (Nguyệt hạ độc chước ) Mãi kết mối giao du vô tình, Hẹn nhau vượt lên sông Vân Hán (tức là Thiên Hà ở trên trời).




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.