Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 162 辵 sước [13, 17] U+9083
邃 thúy
sui4
  1. (Tính) Sâu xa. ◎Như: thâm thúy sâu xa. ◇Liễu Tông Nguyên : Tọa đàm thượng, tứ diện trúc thụ hoàn hợp, tịch liêu vô nhân, thê thần hàn cốt, tiễu sảng u thúy , , , , (Chí tiểu khâu tây tiểu thạch đàm kí 西) Ngồi trên đầm, bốn mặt tre và cây vây quanh, vắng vẻ không người, lạnh thần rét xương, lặng lẽ thâm u.
  2. (Phó) Tinh thông. ◇Hán Thư : Vô sở bất thông, nhi vưu thúy luật lịch , (Nhậm Ngao truyện ) Không gì là không hiểu, mà còn rất tinh thông luật lịch.

深邃 thâm thúy
邃密 thúy mật



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.