Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 162 辵 sước [6, 10] U+9006
逆 nghịch
ni4
  1. (Động) Đón, nghênh tiếp. ◎Như: nghịch lữ quán trọ (nơi đón khách). ◇Thư Kinh : Nghịch Tử Chiêu ư nam môn chi ngoại (Cố mệnh ) Đón Tử Chiêu ở ngoài cổng thành phía nam. ◇Lí Bạch : Phù thiên địa giả, vạn vật chi nghịch lữ , (Xuân dạ yến đào lí viên tự ) Trời đất là quán trọ của vạn vật.
  2. (Động) Làm trái lại, không thuận theo. Đối lại với thuận . ◎Như: ngỗ nghịch ngang trái, ngỗ ngược, trung ngôn nghịch nhĩ lời thẳng chói tai. ◇Mạnh Tử : Thuận thiên giả tồn, nghịch thiên giả vong , (Li lâu thượng ) Thuận với trời thì tồn tại, trái với trời thì tiêu vong.
  3. (Động) Tiếp thụ, nhận. ◎Như: nghịch mệnh chịu nhận mệnh lệnh.
  4. (Động) Chống đối, đề kháng, kháng cự. ◇Chiến quốc sách : Khủng Tần kiêm thiên hạ nhi thần kì quân, cố chuyên binh nhất chí ư nghịch Tần , (Tề sách tam ) Sợ Tần thôn tính thiên hạ mà bắt vua mình thần phục, nên một lòng nhất chí đem quân chống lại Tần.
  5. (Tính) Không thuận lợi. ◎Như: nghịch cảnh cảnh ngang trái, không thuận lợi.
  6. (Tính) Ngược. ◇Chiến quốc sách : Dục phê kì nghịch lân tai! (Yên sách tam ) Định muốn đụng chạm đến cái vẩy ngược của họ làm gì!
  7. (Phó) Tính toán trước, dự bị. ◎Như: nghịch liệu liệu trước.
  8. (Danh) Kẻ làm phản, loạn quân. ◎Như: thảo nghịch dẹp loạn. ◇Lưu Côn : Đắc chủ tắc vi nghĩa binh, phụ nghịch tắc vi tặc chúng , (Dữ Thạch Lặc thư ) Gặp được chúa thì làm nghĩa quân, theo phản loạn thì làm quân giặc.

叛逆 bạn nghịch
呝逆 ách nghịch
忤逆 ngỗ nghịch
惡逆 ác nghịch
暴逆 bạo nghịch
背逆 bội nghịch



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.