Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 162 辵 sước [6, 10] U+9003
逃 đào
tao2
  1. (Động) Trốn. ◎Như: đào bào chạy trốn, đào trái trốn nợ.
  2. (Động) Bỏ. ◇Mạnh Tử : Đào Mặc tất quy ư Dương (Tận tâm hạ ) Bỏ Mặc Tử tất về với Dương Chu.
  3. (Động) Tránh. ◎Như: đào tị trốn tránh. ◇Đỗ Phủ : Phù sanh hữu định phận, Cơ bão khởi khả đào? , (Phi tiên các ) Cuộc phù sinh có phận định, Đói no há tránh né được sao?

逋逃 bô đào
在逃 tại đào



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.