Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 162 辵 sước [5, 9] U+8FEA
迪 địch
di2
  1. Tới đến, giẫm. ◎Như: địch cát sự tốt lành tới, phúc tới.
  2. Dắt dẫn. ◎Như: khải địch mở bảo, dắt dẫn lên, dìu dắt.
  3. Đạo phải.
  4. Làm, tạo tác.
  5. Lấy dùng.
  6. Đến.

艾哈邁迪內賈德 ngải cáp mại địch nội cổ đức



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.