Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 159 車 xa [9, 16] U+8F2E
輮 nhụ
rou2, rou3
  1. Vành bánh xe.
  2. Uốn nắn, cùng nghĩa với chữ nhu . Nắn cong ra thẳng gọi là kiểu , uốn thẳng ra cong gọi là nhụ .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.