Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 159 車 xa [5, 12] U+8EF8
軸 trục
轴 zhou2, zhu2, zhou4
  1. Cái trục xe.
  2. Cái trục cuốn. Làm cái trục tròn để cuốn đồ đều gọi là trục. Sách vở ngày xưa viết bằng lụa đều dùng trục cuốn nên gọi sách vở là quyển trục , cuốn tranh vẽ gọi là họa trục .
  3. Phàm vật gì quay vòng được thì cái chốt giữa đều gọi là trục. ◎Như: quả đất ở vào giữa nam bắc cực gọi là địa trục . Khung cửi cũng có cái thoi cái trục, thoi để dệt đường ngang, trục để dệt đường dọc.
  4. Ở cái địa vị cốt yếu cũng gọi là trục. Vì thế nên người cầm quyền chính nước gọi là đương trục .
  5. Bệnh không đi được.

機軸 cơ trục
卷軸 quyển trục
地軸 địa trục



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.