Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 158 身 thân [3, 10] U+8EAC
躬 cung
gong1
  1. Thân thể, thân mình. Cúi mình xuống vái gọi là cúc cung .
  2. Tự mình làm, đích thân, thân hành. ◇Luận Ngữ : Cung tự hậu, nhi bạc trách ư nhân , tắc viễn oán hĩ , , (Vệ Linh Công ) Tự trách mình nhiều, mà trách người ít, như vậy tránh xa điều oán.
  3. Cúi, khom mình. ◎Như: cung thân vi lễ cúi mình làm lễ.

躬桑 cung tang
躬行 cung hành
鞠躬 cúc cung
鞠躬盡瘁 cúc cung tận tụy



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.