Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
踉踉蹌蹌


踉踉蹌蹌 lượng lượng thương thương
  1. Dáng đi chập choạng. ◇Thủy hử truyện : Vương Tứ tương biệt liễu hồi trang, nhất diện tẩu trước, bị san phong nhất xuy, tửu khước dũng thượng lai, lượng lượng thương thương, nhất bộ nhất điên , , , , , (Đệ nhị hồi) Vương Tứ từ biệt trở về trang viện, một mặt đi đường, bị gió núi thổi, hơi men bốc lên, chân đi chập choạng, mỗi bước một ngã. §Ghi chú: Cũng viết là lượng lượng thương thương , thương thương lượng lượng .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.