Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 156 走 tẩu [10, 17] U+8DA8
趨 xu, xúc
趋 qu1, cu4, qu4, cou3
  1. (Động) Đi rảo bước. ◎Như: tiền xu đi dẫn đường trước. ◇Liêu trai chí dị : Nhất nữ tử bộ xu tương tòng (Phong Tam nương ) Một thiếu nữ đi theo bén gót.
  2. Một âm là xúc. Cùng nghĩa với xúc .

趨向 xu hướng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.