Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 154 貝 bối [10, 17] U+8CFA
賺 trám
赚 zhuan4, zuan4
  1. (Động) Bán đồ giả dối.
  2. (Động) Lời, kiếm được tiền. ◎Như: trám điểm ngoại khoái kiếm thêm chút đồng ra đồng vào.
  3. (Động) Lường gạt, lừa dối. ◎Như: bị trám bị người ta lừa. ◇Thủy hử truyện : Như hà sử đắc! Nhẫm địa thì, thị ngã trám nhĩ môn lai, tróc nhĩ thỉnh thưởng, uổng nhạ thiên hạ nhân tiếu 使! , , , (Đệ tam hồi) Sao có làm thế được! Hóa ra là tôi lừa các anh tới, rồi bắt các anh lĩnh thưởng, chỉ tổ làm cho thiên hạ người ta chê cười.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.