Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 154 貝 bối [4, 11] U+8CAA
貪 tham
贪 tan1
  1. Ăn của đút. ◎Như: tham tang uổng pháp ăn đút làm loạn phép.
  2. Tham, phàm mong cầu không biết chán đều gọi là tham.

貪污 tham ô



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.