Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 154 貝 bối [4, 11] U+8CA9
販 phiến, phán
贩 fan4
  1. (Danh) Người buôn bán nhỏ, lái buôn. ◎Như: bố phiến người bán vải, thái phiến người bán rau.
  2. (Động) Bán. ◎Như: phiến ngư bán cá.
  3. (Động) Buôn. ◇Hồng Lâu Mộng : Ngã đồng khỏa kế phiến liễu hóa vật, tự xuân thiên khởi thân vãng hồi lí tẩu, nhất lộ bình an , , (Đệ lục thập lục hồi) Tôi cùng bọn người hùn hạp mua hàng hóa, từ mùa xuân bắt đầu đi, trên đường về bình yên.
  4. Cũng đọc là phán.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.