Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 154 貝 bối [0, 7] U+8C9D
貝 bối
贝 bei4
  1. Con sò, ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền tiêu, cho nên những chữ nói về của cải phần nhiều có chữ ở bên. Những đồ quý báu gọi là bảo bối .
  2. Các đồ đệ Phật lấy lá cây bối đa viết kinh gọi là bối diệp kinh .
  3. Trang sức.

寶貝 bảo bối
貝編 bối biên
貝貨 bối hóa



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.