Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 153 豸 trĩ [6, 13] U+8C89
貉 hạc, mạch
he2, hao2, mo4, ma4
  1. (Danh) Một giống thú giống như con cầy đầu mũi nhọn, tính hay ngủ, ngày ngủ đêm ra ăn các loài sâu, lông loang lổ, rậm mà mượt ấm, dùng may áo ấm.
  2. Một âm là mạch. (Danh) Một ngoại tộc ở phương bắc Trung Quốc thời xưa, xưng là Mạch . Cũng viết là mạch .

甌貉 âu lạc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.