Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 149 言 ngôn [13, 20] U+8B66
警 cảnh
jing3
  1. Răn bảo, lấy lời nói ghê gớm khiến cho người phải chú ý nghe gọi là cảnh. ◎Như: cảnh chúng răn bảo mọi người. ◇Hồng Lâu Mộng : Sảo năng cảnh tỉnh, diệc khả miễn trầm luân chi khổ , (Đệ nhất hồi) Được cảnh tỉnh đôi chút, cũng có thể thoát khỏi nỗi khổ trầm luân.
  2. Báo cáo những tin nguy biến ngoài biên thùy gọi là cảnh.
  3. Phòng bị trước. Ngày xưa vua đi ra đều cấm không cho ai đi lại để phòng sự phi thường gọi là cảnh tất . Nay các nơi đặt tuần phu hay đội xếp để phòng bị sự xảy ra cũng gọi là cảnh cả. ◎Như: tuần cảnh , cảnh sát .
  4. Đánh thức.
  5. Nhanh nhẹn.
  6. Kinh hãi.

警備 cảnh bị
警兵 cảnh binh
警務 cảnh vụ
警句 cảnh cú
警吏 cảnh lại
警告 cảnh cáo
警報 cảnh báo
警官 cảnh quan
警察 cảnh sát
警惕 cảnh dịch
警戒 cảnh giới
警方 cảnh phương
警署 cảnh thự
警蹕 cảnh tất
警鐘 cảnh chung
警鼓 cảnh cổ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.