Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 149 言 ngôn [11, 18] U+8B3E
謾 mạn, man
谩 man2, man4
  1. Lừa dối, lấy lời nói bịp người gọi là mạn.
  2. Trễ nải.
  3. Man mạc.
  4. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ man.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.