Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 149 言 ngôn [9, 16] U+8AFE
諾 nặc
诺 nuo4
  1. Dạ. Dạ nhanh gọi là dụy , dạ thong thả gọi là nặc . ◇Sử Kí : Thiên nhân nặc nặc, bất như nhất sĩ chi ngạc ngạc , (Thương Quân truyện ) Nghìn người vâng dạ, không bằng một người nói thẳng.
  2. Vâng, ừ, ưng cho. ◎Như: bất khinh nhiên nặc không dám vâng xằng. Tục ngữ nước Sở có câu đắc hoàng kim bách cân, bất như đắc Quý Bố nhất nặc , được trăm cân vàng, không bằng được một lời vâng của ông Quý Bố. Bây giờ gọi lời vâng, lời hứa là kim nặc là vì đó.
  3. Văn thư có chữ kí riêng làm dấu hiệu gọi là nặc. ◎Như: hoạch nặc kí tên kèm làm hiệu.

一呼百諾 nhất hô bách nặc
唯諾 dụy nặc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.