Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 149 言 ngôn [9, 16] U+8AF7
諷 phúng
讽 feng3, feng1, feng4
  1. Đọc sách, đọc lên cao giọng gọi là phúng. ◎Như: phúng tụng đọc tụng ngâm nga.
  2. Nói mát, nói thác một chuyện khác mà khiến cho người tỉnh biết đổi lỗi đi gọi là phúng. ◎Như: trào phúng riễu cợt, trào phúng.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.