Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 149 言 ngôn [9, 16] U+8AE7
諧 hài
谐 xie2
  1. (Động) Hòa hợp, điều hòa. ◎Như: hài thanh âm điệu hòa hợp.
  2. (Động) Xong, kết thúc. ◇Đổng tây sương 西: Sự tất hài hĩ (Quyển tam) Việc ắt xong xuôi.
  3. (Động) Thương nghị, thỏa thuận. ◎Như: hài giá thỏa thuận giá cả.
  4. (Tính) Hí hước, hoạt kê. ◎Như: khôi hài hài hước.

和諧 hòa hài



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.