Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 149 言 ngôn [9, 16] U+8ADC
諜 điệp
谍 die2, xie4
  1. Dò xét, người đi dò thám quân lính bên giặc gọi là điệp, tục gọi là tế tác .
  2. Cùng nghĩa với chữ điệp nhiều lời.
  3. Cùng nghĩa với chữ điệp .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.