Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 149 言 ngôn [7, 14] U+8AA3
誣 vu
诬 wu1, wu2
  1. (Động) Lừa dối, không mà bảo là có. ◎Như: vu cáo vu oan, vu khống. ◇Liêu trai chí dị : Âm lộ học sứ, vu dĩ hạnh giản, yêm cấm ngục trung 使, , (Tiểu Tạ ) Ngầm đút lót quan học sứ, vu cho hạnh kiểm không tốt, đem giam vào ngục.
  2. (Tính) Xằng bậy, hư vọng, không thật. ◇Hồng Lâu Mộng : Tiểu ca nhi thập tam tuế đích nhân, tựu như thử, khả tri gia học uyên nguyên, chân bất vu hĩ , , , (Đệ thất thập bát hồi) Cậu em mới có mười ba tuổi mà đã thế này, thế mới biết dòng dõi học nghiệp uyên thâm, thực là không ngoa.

架詞誣捏 giá từ vu niết
誑世誣人 cuống thế vu nhân
誣告 vu cáo
辨誣 biện vu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.