Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 149 言 ngôn [7, 14] U+8A91
誑 cuống
诳 kuang2, kuang4
  1. (Động) Nói dối, lừa dối. ◇Pháp Hoa Kinh : Như Lai bất khi cuống (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Như Lai chẳng dối gạt.

誑世誣人 cuống thế vu nhân
誑惑 cuống hoặc
誑誕 cuống đản



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.