Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 149 言 ngôn [6, 13] U+8A85
誅 tru
诛 zhu1
  1. Giết, kể rõ tội lỗi ra mà giết đi gọi là tru.
  2. Giết cả kẻ nọ kẻ kia không những một người cũng gọi là tru. ◇Sử Kí : Tần tất tận tru ngô phụ mẫu thê tử (Hạng Vũ bổn kỉ ) (Quân) Tần sẽ giết hết cha mẹ vợ con chúng mình.
  3. Trách, phạt.
  4. Tru cầu yêu cầu, đòi hỏi. ◎Như: tru cầu vô yếm nạo khoét không chán, lấy thần thế ép người phải đút của.
  5. Cắt cỏ, phát cỏ. ◎Như: tru mao phát cỏ tranh.
  6. Bị thương.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.