Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 149 言 ngôn [6, 13] U+8A63
詣 nghệ
诣 yi4
  1. (Động) Đến thăm, yết kiến, bái phỏng. ◎Như: xu nghệ đến thăm tận nơi. ◇Đào Uyên Minh : Cập quận hạ, nghệ thái thú, thuyết như thử , , (Đào hoa nguyên kí ) Ðến quận, vào yết kiến quan Thái thú kể lại sự tình.
  2. (Động) Đến. ◇Pháp Hoa Kinh : Thị thời chư Phạm Thiên Vương, tức các tương nghệ, cộng nghị thử sự , , (Hóa thành dụ phẩm đệ thất ) Lúc đó các vị Phạm Thiên Vương liền đi đến nhau để chung bàn việc đó.
  3. (Danh) Cái cõi đã tới, trình độ. ◎Như: học thuật tháo nghệ chỗ đã học hiểu tới, trình độ học thuật.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.