Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 145 衣 y [11, 17] U+8943
襃 bao, bầu
bao1
  1. (Động) Mặc quần áo rộng.
  2. (Động) Khen ngợi, tán dương. Đối lại với biếm chê. ◎Như: bao dương khen ngợi.
  3. (Tính) Rộng, lớn. ◎Như: bao y áo rộng, áo thụng, áo nhà vua ban cho để khen thưởng.
  4. (Danh) Tên nước thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây, còn gọi là Hữu Bao .
  5. Cũng viết là bao .
  6. Một âm là bầu. (Động) Tụ lại. Cùng nghĩa với bầu .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.