Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 145 衣 y [7, 13] U+88D4
裔 duệ
yi4
  1. Đất ngoài biên thùy.
  2. Dòng dõi. ◎Như: hậu duệ con cháu đời sau, cũng có nghĩa là con cháu lâu đời, con cháu xa. ◇Nguyễn Du : Bách man khê động lưu miêu duệ 谿 (Độ Hoài hữu cảm Hoài Văn Hầu ) Trong các khe động đất Man còn để lại con cháu (của Hàn Tín ).
  3. Vệ gấu áo.
  4. Tên gọi chung các giống mọi rợ.

邊裔 biên duệ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.