Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 144 行 hành [18, 24] U+8862
衢 cù
qu2
  1. Con đường thông bốn ngả, ngả tư. ◇Nguyễn Du : Cù hạng tứ khai mê cựu tích, Quản huyền nhất biến tạp tân thanh , (Thăng Long ) Đường sá mở khắp bốn bề làm lạc hết dấu vết cũ, Đàn sáo một loạt thay đổi, chen vào những thanh điệu mới.
  2. Con đường làm quan gọi là vân cù đường mây.

衢路 cù lộ
衢道 cù đạo



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.