Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 142 虫 trùng [12, 18] U+87E0
蟠 bàn, phiền
pan2, fan2
  1. (Động) Cuộn khúc, uốn khúc. ◎Như: long bàn rồng cuộn khúc.
  2. (Động) Bàn cứ chiếm cứ.
  3. (Tính) Tròn mà dẹt. Cùng nghĩa với chữ bàn . ◎Như: bàn đào quả đào.
  4. Một âm là phiền. (Danh) Một thứ sâu ở đáy chum vại.

蟠桃 bàn đào



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.