Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 142 虫 trùng [7, 13] U+8702
蜂 phong
feng1
  1. (Danh) Con ong.
  2. (Danh) Tướng mạo hung ác. ◎Như: phong mục sài thanh mặt ong tiếng chó sói, hình dung kẻ độc ác.
  3. (Phó) Đông, nhiều, từng đàn, từng bầy. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Triều chánh nhật phi, dĩ trí thiên hạ nhân tâm tư loạn, đạo tặc phong khởi , , (Đệ nhất hồi ) Chính sự trong triều ngày càng hư hỏng, khiến cho lòng người náo loạn, giặc cướp nổi lên như ong.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.