Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 142 虫 trùng [5, 11] U+86C4
蛄 cô
gu1, gu3
  1. (Danh) Lâu cô con dế, một thứ sâu ở lỗ giống như con dế mèn rất làm hại lúa và nho.
  2. (Danh) Huệ cô một loại ve sầu nhỏ. ◇Trang Tử : Triêu khuẩn bất tri hối sóc, huệ cô bất tri xuân thu, thử tiểu niên dã , , (Tiêu dao du ) Giống nấm sớm không biết ba mươi mồng một, ve sầu không biết mùa xuân mùa thu, đó là hạng tuổi nhỏ.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.