Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [16, 20] U+85FB
藻 tảo
zao3
  1. (Danh) Rong, chỉ chung các thứ cỏ mọc ở dưới nước. ◎Như: hải tảo rong biển.
  2. (Danh) Vẻ đẹp, hình thức hoa lệ. § Rong có văn vẻ, cổ nhân dùng để trang sức mũ áo, cho nên cái gì dùng làm cho đẹp đều gọi là tảo. ◇Tào Thực : Hoa tảo phồn nhục (Thất khải ) Vẻ hoa lệ đầy dẫy sặc sỡ.
  3. (Danh) Văn chương, văn từ. ◎Như: từ tảo văn chương. Cũng viết là . ◇Lục Cơ : Gia lệ tảo chi bân bân (Văn phú ) Khen văn chương tươi đẹp, hợp cách (hình thức và nội dung cân đối).
  4. (Động) Phẩm bình nhân vật gọi là phẩm tảo hay tảo giám .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.