Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [13, 17] U+8594
薔 sắc, tường
蔷 qiang2, se4
  1. (Danh) Cỏ sắc.
  2. Một âm là tường. (Danh) Tường vi một thứ cây mọc xúm xít từng bụi, lá răng cưa, hoa thơm, có các màu đỏ, trắng, vàng, v.v. ◇Nguyễn Du : Kế trình tại tam nguyệt, Do cập tường vi hoa , (Hoàng Mai đạo trung ) Tính đường đi, tháng ba về tới, Còn kịp thấy hoa tường vi. § Ta thường gọi là hoa hồng. Còn có tên là mãi tiếu .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.