Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [11, 15] U+852D
蔭 ấm
荫 yin4, yin1
  1. (Danh) Bóng cây, bóng rợp. ◇Tuân Tử : Thụ thành ấm nhi chúng điểu tức yên (Khuyến học ) Cây thành bóng rợp nên đàn chim tới đậu nghỉ vậy.
  2. (Danh) Bóng mặt trời, ngày tháng trôi qua. ◇Tả truyện : Triệu Mạnh thị ấm (Chiêu nguyên niên ) Triệu Mạnh nhìn bóng ngày qua.
  3. (Danh) Ân đức che chở. Thông . ◎Như: tổ ấm phúc trạch của tổ tiên để lại. § Phép ngày xưa cứ ông cha làm quan to, con cháu được tập ấm ra làm quan, gọi là ấm sinh , ấm tử , ấm tôn .

樛蔭 cù ấm
蔭孫 ấm tôn
蔭授 ấm thụ, ấm thọ
蔭生 ấm sinh, ấm sanh



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.