Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [11, 15] U+8515
蔕 đế
di4
  1. Núm quả.
  2. Nói đến cỗi nguồn của sự gì gọi là căn đế . ◎Như: căn thâm đế cố rễ sâu núm chặt.
  3. Vướng. Hai bên ý kiến chưa thiệt hợp nhau gọi là đế giới .
  4. § Ghi chú: Tục viết là .
  5. § Ghi chú: Cũng viết là .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.