Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [10, 14] U+84D1
蓑 thoa, toa, tuy
suo1, sai1, sui1
  1. (Danh) Áo tơi. Cũng đọc là toa. ◇Liễu Tông Nguyên : Cô chu thoa lạp ông, Độc điếu hàn giang tuyết , (Giang tuyết ) Thuyền trơ trọi, ông già nón lá áo tơi, Một mình thả câu trong tuyết trên sông lạnh.
  2. (Động) Dùng cỏ che phủ, che phủ. ◇Công Dương truyện : Trọng Cơ chi tội hà? Bất thoa thành dã ? (Định Công nguyên niên ) Trọng Cơ bị tội gì? Không che phủ thành.
  3. Một âm là tuy. (Tính) Tuy tuy : (1) Dáng rủ xuống. (2) Tươi tốt, mậu thịnh.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.