Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
菩薩


菩薩 bồ tát
  1. (Phật) Viết tắt của danh từ dịch âm Bồ-đề Tát-đóa ( ; s: bodhisattva; p: bodhisatta); nguyên nghĩa là giác hữu tình , cũng được dịch nghĩa là Ðại sĩ . Trong Ðại thừa, Bồ Tát là hành giả sau khi hành trì Ba-la-mật-đa (s: pāramitā; Lục độ) đã đạt Phật quả, nhưng nguyện không nhập Niết Bàn, khi chúng sinh chưa giác ngộ.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.